Rädlein II /n -s, =/
bọn, lũ, tụi, bè lũ; das Rädlein II führen dẫn đầu, đúng đầu, cầm đầu.
Meute /f =, -n/
1. đàn chó; 2. (nghĩa bóng) đàn, lũ, bọn, tụi.
BandeI /f =, -n/
bọn, lũ, tụi, bè lũ, đoàn phỉ, phưòng.
Schwann I /m -(e)s, Schwärm/
m -(e)s, Schwärme 1. dan (ong, bưóm V.V.); 2. bầy, đản, bè, lũ; 3. đám đông (ngưôi); 4. (quân sự) hàng dọc bộ binh; biên đội, tổ, đội, nhóm, toán; đội tuần tiễu.
Gilichter /n -s/
đồ hèn hạ, đồ đê tiện, bọn lưu manh, bọn, lũ, bè lũ; diebisches - bọn trộm cắp.
Rotte /f =, -n/
1. hàng, dãy, chuỗi, loạt; 2. đám đông; [cuộc] tụ tập, tụ họp; 3. bọn, lũ, tụi, bè lũ; 4. phân đội.
ungelehrig /a/
chậm hiểu, kém thông minh, tói dạ, đụt, lú, đần độn, lú láp, ngốc, thộn.
Troß I /m -sses, -sse/
1. (quân sự) đoàn xe, đoàn vận tải; 2. đoàn tùy tùng, đoàn hộ giá, đoàn hầu cận; (vua) đoàn hộ giá, đoàn tùy giá; 3. bọn, bè, lũ, tụi.
Schwiemeln /vi (/
1. lắc, lư, lúc lắc, chao đảo, lảo đảo; 2. đi chơi, đi dạo, ăn chơi, chơi bòi.
Geschmeiß /n -es/
1. phân cút; 2. loài bò sát; ký sinh trùng; 3. đồ hèn hạ, đồ đê tiện, bọn lưu manh, bọn, lũ, tụi, bè lũ.
Menge /f =, -n/
1. khối lượng lón, phần lón, phần đông, khôi, ối, vô khôi, rất nhiểu, rắt đông; 2. đám đông, đàn, đám, lũ, bầy, bọn; eine - Volk đám đông người; 3. (toán) tập hợp.
Sippe /f =, -n/
1. thị tộc, bộ tộc, dòng họ, gia tộc, tôn tộc, thân tộc, thế tộc, dòng; 2. bà con ruột thịt, họ đương, họ mạc, ngưòi thân thích, người thân thuộc; 3. (khinh bỉ) bọn, bè, lũ, tụi, phưòng.
Hochwasser /n -s, =/
trận, cơn] lũ băng, nưóc lũ, lũ, con lũ, nưđc lón; kleines - con nưóc nhỏ; großes - cơn lũ lón.
Überschwemmung = /-en/
nưổc lũ, lũ; [trận, nạn] lụt, thủy tai, hồng thủy, lũ lụt.
Wasserflut /f =, -en/
nước lũ, lũ, lụt; Wasser
Clique /f =, -n/
bọn, bè lũ, lũ, tụi.
Klüngel /m -s, =/
1. cuộn; 2. (mỉa mai, khinh bỉ) bọn, bè lũ, lũ, tụi, phường.
Hochflut /f =/
1 nước lũ, con nưóc, nưóc lón, lũ; [trận, cơn] lũ, băng; 2. (nghĩa bóng) [sự] tăng lên, cao trào; Hoch
Interessengruppe /f =, -n/
1. nhóm người quan tâm đến; 2. bọn, bè lũ, lũ, tụi, phường; -
Austritt /m -(e)s,/
1. [sự] lên đường, xuất phát, đi ra; 2. nưdc lũ, lũ; 3. (kĩ thuật) sự sản xuất; 4. sự rời khỏi.
Klerisein /f =,/
1. [giói] tăng lũ, giáo sĩ, tu sĩ, sU sãi, cha đạo, cô đạo, kẻ nôi dõi, tu hành; 2. (mỉa mai) cha cô, cô đạo, kẻ nôi dõi tu hành; 3. bọn, lũ, tụi, đồ hèn hạ, đồ đê tiện, bọn lưu manh, hạng người hèn mạt.