Kesselstein /m -(e)s/
cắn, cặn (nồi hơi); Kessel stein ansetzen đọng cặn, đóng cặn; Kessel
annagen /vt/
cắn, gặm.
be 11 en /vi/
sủa, cắn; der Mágen bellt (vor Hunger) - kién bò bụng, đói cồn cào.
blaffen,bläffen /vi/
sủa, cắn (chó).
auszacken /vt/
cắn, làm sút mê.
Bißstelle /í =, -n/
í =, sự] cắn, châm, đốt; [vét, nót, chỗ] cắn; Biß
einbeißen /vi (in A)/
vi (in A) cắn, đốt, châm, mổ; cắn phập răng vào...;
Hundegekläff /n -(e)s/
sự] sủa gâu gâu, cắn, sủa; Hunde
kauen /vt, vi/
1. nhai, nhai lại; die Worte kauen nói lè nhè, nói lải nhải; 2. cắn, nhằn.
knabbem /vi (an D) vt/
vi (an D) gặm, nhấm, cắn, nhằn.
Abbia /m -sses, -sse/
1. [sự] cắn, châm, dốt; 2. (săn bắn) dấu vét; 5. (săn bắn) mồi (trong bẫy).
Anbiß /m-sses, -sse/
1. [sự, vết] cắn; 2. môi; 3.bữa điểm tâm, bữa ăn lót dạ.
knuspem /vt, vi/
cắn, nhắn, cắn trắt, gặm, nhắm, gặm nhấm; kêu răng rắc.
Biß /m -sses, -sse/
1. [sự, vét] cắn, châm, đốt; 2. (y) bấm, cắt, kiểu cắn khít răng,
schroten /Ipart ỈI geschrotet u geschróten) vt/
Ipart ỈI geschrotet u geschróten) 1. xay thô; 2. cắn, nhằn, gặm, nhắm, đục thủng; 3. bào, chuốt, vót; 4. (kĩ thuật) nghiền nhỏ, tán, xay.
beißen /vt, vi/
1. cắn, đót, châm, mổ; Brot beißen nhai bánh mi, sich (D) auf die Lippen beißen cắn môi sich (D) auf die Zunge beißen ngậm tăm, lặng thinh, nín thinh, lặng im, nín lặng; um sich (A) beißen gừ gừ, gầm gừ; (nghĩa bóng) hậm hực trả lòi; 2. làm đau, làm buốt, làm rát, nóng bỏng; der Pfeffer beißt auf der Zunge ót làm rát lưôi; 3. làm đau khổ, làm khổ, hành hạ; giày vò, làm tình làm tội, giằn vặt, day dứt; ins Gras beißen chết;
stacheln /vt/
1. đớt, châm, cắn (rắn), dâm, thọc, chọc; 2. trêu, ghẹo, chòng, chọc, trêu ghẹo, chòng ghẹo, trêu chọc, châm chọc, nói xỏ xiên; kích thích, khêu gợi, xúi dục.
Stich /m, -(e)s,/
1. [sự] đâm, châm, chích, chọc; 2. [sự] cắn, châm, đốt; (nghĩa bóng) [lòi] châm biém, châm chọc, châm chích, nói xỏ; 3. [sự] đâm, chọc; 4. (y) sự đau xóc; 5. mũi kim, mũi khâu, mũi; 6. [bản, bức, hình] khắc, chạm; 7. (bài) con bài ăn; 8.: mit einem - ins Gráue có màu xam xám; einen Stich há ben 1, (đùa) điên, rổ; 2, bắt đầu thiu [ôi, ươn]; ♦ j-n, etw. im Stich (e) lassen 1, bỏ mặc, vứt bỏ, thây kệ; 2, vứt bỏ công việc gì.
Neige /f =, -n/
1. [độ] dóc, nghiêng chỏ dóc; 2.cặn, cắn (chất lỏng); ein Glas bis zur Neige léeren cạn chén; 3. auf die - [zur Neige] gehen cạn đi, khô đi, bị tiêu hao, bị kiệt quệ, hết; es (Ịeht auf die Neige ỊzUr Neigeỉ công việc đi đến chỗ két thúc.
Satz I /m -es, Sätze/
m -es, Sätze 1. luận điểm, luận đề, luận cưdng, nguyên tắc; 2. (văn phạm) câu, mệnh đề; 3. tiêu chuẩn, mức, định múc, chỉ tiêu, định ngạch, múc lương; 4. (bài) tiền đặt cửa, tiền cái, tiền đặt; 5. (thể thao) nhóm, toán, đội; 6. bộ, tập, toàn bộ; 7. (in) [sự] sắp chũ, xếp chữ, bát chữ; 8. cặn, cắn, chất lắng, chất trầm lắng, vật trầm tích, chất kết tủa; 9. lứa, lúa đẻ (của thỏ....); 10. tổ máy, liên hợp máy; 11. định luật.
kläffen /vi/
1. sủa gâu gâu, cắn ăng ẳng, sủa, cắn; 2. cãi nhau, chửi nhau; càu nhàu, cáu gắt, gắt gỏng, làu bàu.
anbeiBen
1 vt cắn đút, cắn; II vi mổ, đớp, cắn câu.
Zlibeißen /vi/
cắn phập răng vào cái gì, cắn.
Bodensatz /m -es,/
Sätze cặn, bã, cắn, cấn;