herausrucken /(sw. V.)/
(hat) đẩy ra;
kéo ra [aus + Dat : khỏi];
ausspucken /(sw. V.; hat)/
phun ra;
nhả ra;
đẩy ra;
(nghĩa bóng) máy tính đưa ra các thông tin : der Computer spuckt Informationen aus hắn đã phải xỉ ra rất nhiều tiền cho việc đó : dafür musste er viel Geld ausspucken nào, hãy nói đi! (ugs.) nôn ra, mửa ra (erbrechen) : komm, spuck schon aus! nó lại nôn hết thức ăn ra rồi. : er hat das Essen wieder ausgespuckt
ausschießen /(st. V.)/
(hat) (landsch ) đẩy (bánh mì) ra;
lấy ra khỏi lò;
ausriicken /(sw. V.)/
(hat) (Technik) nhả ra;
tách ra;
đẩy ra (auskuppeln);
wegdrängen /(sw. V.; hat)/
lấn ra;
đẩy ra;
gạt ra;
hắn chen lấn đẩy bà ta ra khỏi cửa. : er drängte sie von der Tür weg
fortdrängen /(sw. V.; hat)/
lấn ép;
đẩy đi;
đẩy ra (wegdrängen);
fernhalten /(st. V.; hat)/
gạt ra;
đẩy ra;
đưa ra xa [von + Dat : khỏi (nơi nào, cái gì)];
ausstoßen /(st V.; hat)/
phụt ra;
phát ra;
phun ra;
đẩy ra;
núi lửa phun ra những đám mày khói. : der Vulkan stößt Rauchwolken aus
verdrangen /(sw. V.; hat)/
lấn ra;
đẩy ra;
xô qua (để giành chỗ);
choán chỗ;
không để ai đẩy ra khỏi chỗ của mình. : sich nicht von seinem Platz verdrängen lassen
wegstoßen /(st. V.; hat)/
đẩy ra;
xô ra;
hất ra;
tông ra;
ausrollen /(sw. V.)/
(hat) (vật được cuộn lại) tháo ra;
gỡ ra;
cởi ra;
lăn ra;
đẩy ra;
fortstoßen /(st. V.; hat)/
đẩy ra;
xô ra;
hất ra;
tông ra;
đẩy lui (wegstoßen);
hinausbefordern /(sw. V.; hat)/
chở ra;
vận chuyển ra;
chuyển ra;
đuổi ra;
đẩy ra;