zäh /men (sw. V.; hat)/
(geh ) kiềm chế;
chế ngự;
kiềm chế tính tò mò. : seine Neugier zähmen
regieren /[re'ghron] (sw. V.; hat)/
(seltener) điều khiển;
chế ngự (bedienen, führen, lenken);
anh ta không thể điều khiển chiếc xe được nữa. : er konnte das Fahrzeug nicht mehr regieren
niederkampfen /(sw. V.; hat)/
(tình cảm, cảm xúc ) chế ngự;
kìm nén;
zäumen /(sw. V.; hat)/
(nghĩa bóng) kìm hãm;
kiềm chế;
chế ngự;
durchwalten /(sw. V.; hat) (dichter)/
thông trị;
chế ngự;
ra lệnh (beherrschen, bestimmen);
besiegen /(sw. V.; hat)/
vượt qua;
chế ngự;
khắc phục (überwinden);
vượt qua được khó khăn, trở ngại. : Schwierigkeiten besiegen
beherrschen /(sw. V.; hat)/
kiềm chế;
chế ngự;
kìm nén (zügeln, bezähmen, zurück halten);
kiềm chế được sự dam mê của mình : seine Leidenschaf beherrschen tôi phải nén lại để không bật cười : ich musste mich beherrschen, um nicht zu lachen hắn không thể tự kiềm chế. : er kann sich nicht beherrschen
beikommen /(st. V.; ist)/
chế ngự;
làm chủ;
giải quyết (một vấn đề);
người ta tim cách giải quyết khó khăn bằng phương thức khác. : man versucht den Schwierigkeiten auf andere Weise beizukommen
niederhalten /(st. V.; hat)/
đè nén;
kìm lại;
chế ngự;
cô ta cô' gắng nén nỗi sợ hãi. : sie versuchte ihre Ängste nieder zuhalten
angehen /(unr. V.)/
(hat) giải quyết;
khống chế;
chế ngự;
anh ta cố gắng giải quyết những khó khăn đang tồn tại. : er ging die anstehenden Schwierigkeiten zielstrebig an
überwinden /(st. V.; hat)/
vượt qua;
khắc phục;
chế ngự (khó khăn, trở ngại V V );
hắn đã vượt qua nỗi sợ hãi trong lòng. : er überwand seine Angst
gebieten /(st V.; hat) (geh.)/
kiềm chế;
chế ngự;
kìm hãm;
chế ngự điều gì : über etw. (Akk.) ge bieten chế ngự được những nỗi mé say của mình. : über seine Leiden schaften gebieten
zwingen /buộc ai đi vào đâu/lên chỗ nào; sie zwangen die Gefangenen in einen engen Raum/
(landsch ) chế ngự;
không chế;
giải quyết;
hoàn thành (bewältigen, meistem);
eindammen /(sw. V.; hat)/
hạn chế;
ngăn chặn;
kìm hãm;
chế ngự;
bemeistern /(sw. V.; hat)/
khắc phục;
vượt qua;
làm chủ;
chế ngự (bezwingen);
bezähmen /(sw. V.; hat)/
chinh phục;
chế ngự;
kiềm chế;
ngăn chặn (zügeln, beherrschen);
tôi phải rất kiềm chế để không tống cổ hắn ra ngoài. : ich musste mich .sehr bezäh men, um ihn nicht hinauszuwetfen
meistern /(sw. V.; hat)/
khắc phục;
vượt qua;
chế ngự;
làm chủ;
làm chủ một tinh huống. : eine Situation meis tem
überwältigen /[-’veltigan] (sw. V.; hat)/
chế ngự;
khuất phục;
khống chế;
đánh thắng;
tên trộm đã bị khống chế. : der Dieb wurde überwältigt
besitzen /(unr. Verb; hat)/
(selten) cảm thấy bị thôi thúc;
bị chiếm hữu;
chế ngự;
lòng khao khát trả thù chiếm ngự hắn. : ein wildes Verlangen nach Rache besaß ihn
bezwingen /(st. V.; hat)/
chiến thắng;
chinh phục;
chế ngự;
bắt phục tùng (besiegen, überwinden, beherrschen);
chiến thắng đối thủ trong cuộc tranh tài thể thao : einen sportlichen Gegner im Wettkampf bezwingen chiếm lĩnh một pháo đài : eine Festung bezwingen hầu như không thể tự kiềm chế. : sich kaum bezwingen können
unterkriegen /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chiến thắng;
đánh bại;
chế ngự;
chinh phục;
áp chế;
ông ta là người không thể khuất phục : er ist nicht unterzukriegen không để mất tinh thần, không nhụt chi. : sich nicht unter kriegen lassen
bewältigen /[ba'veltigan] (sw. V.; hat)/
khắc phục;
vượt qua;
chinh phục;
chế ngự;
khống chế;
kiểm soát (meistem);
mäßigen /(sw. V.; hat) (geh.)/
giảm bớt;
hạn chế bớt;
làm bớt;
làm nhẹ bớt;
kìm hãm;
chế ngự (abschwächen);
: die Stimme
zügein /(sw. V.; hat)/
kiềm chế;
chế ngự;
chinh phục;
ngăn chặn;
nén;
kìm;
ghìm;
cầm;
dằn (zurückhalten, beherrschen);
bändigen /(sw. V.; hat)/
chinh phục;
chế ngự;
trấn áp;
trấn an;
thuần dưỡng;
thuần hóa;
kiềm chế;
kìm hãm (zähmen);
hắn không thể chế ngự được con ngựa' , die Kinder sind heute nicht zu bändigen: bọn trẻ hôm nay thật khó kiểm soát' , seine Triebe bändigen: kiềm chế sự ham muốn bản năng' , sie hatte ihr Haar in einem Knoten gebändigt: cô ấy đã buộc tóc thành búi. : es gelang ihm nicht, das Pferd zu bändigen