TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

là

Là

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ủi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủi .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vuốt thẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem pláttdrùcken.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vuốt ve

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơn trdn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an Dbằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng ồ độ cao bằng nhau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

h được vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

miêu tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mô tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn tả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đệ trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay mặt cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại diện cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ner Sache in D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

na ná

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hao hao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từa tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gióng như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tựa như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt ra trưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vặn đồng hồ nhanh hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giói thiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏ ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. ~ hình dung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưđng tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong khi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong thôi gian đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ví dụ như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chẳng hạn...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tựa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

như thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giông như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hệt như

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

với tư cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vói tính cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạch đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xóa đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bôi mở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bôi trơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán đương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ca ngợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán tụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâng bốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô vẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

u lưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tồn tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh tồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật nài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

năn nỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nài xin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nằng nặc đòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gồm có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao gồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tại đ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưông lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chông lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chính là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho ra kết quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có ý nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có giá trị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vai trò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ram

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ cứng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự trộn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hàm lượng cacbon danh định

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tẩm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thấm ướt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

làm bão hòa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hỗn hợp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nắn phẳng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
là :

là :

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh nhẵn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tổng cộng là

tổng cộng là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả thảy là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

là

ironing

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

temper

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

là

bügeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

plätten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

darstellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Abstreckziehen

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

bezeigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nahegelegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

passend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufbügeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abbugeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausglatten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kraulen I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichstehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

repräsentieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gleichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorstellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

als

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausstreichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bestehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

handeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abbiigeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

machen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedeuten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dass

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
là :

glätten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tổng cộng là

betragen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei dem Frem-, den handelte es sich um einen Bruder seiner Frau

về người lạ thì đó là một người anh vợ của anh ta

es kann sich nur noch um Sekunden handeln, bis...

có thể chỉ còn vài giây nữa, thì... (một điều gì có thể xảy ra). 1

geplättet sein

(tiếng lóng) kinh ngạc sững sờ, sửng sốt.

müde sein

buồn ngủ

wie alt bist du?

cháu bao nhiêu tuổi?

ich bin 15 Jahre alt

cháu mười lăm tuổi

er ist noch am Leben

anh ấy vẫn còn sống

sie ist in Gefahr

cô ấy đang gặp nguy hiểm

es ist besser so

như thế thì tốt hơn

dem ist nicht

sie hat den ganzen Morgen gebügelt

cô ấy đã là quần áo suốt cả buổi sáng

gebügelt sein

(tiếng lóng) bị bất ngờ trước tình huống khó xử.

Sakkos abbügeln

là (ủi) chiếc áo khoác không tay.

4 mal 3 macht 12

4 nhân

ein Wagnis bedeuten

đó là một sự mạo hiểm

sie bedeutete ihm nur ein Abenteuer

nàng đối với gã chỉ là một cuộc phiêu lưu.

zwei mal zwei gibt vier

hai nhân với hai bằng bốn

das gibt keinen Sinn

cái đó không có ý nghĩa gỉ. 1

die Hauptsache ist, dass du glücklich bist

điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý

die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte

mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả.

dieser Sieg stellt den Höhepunkt in seiner Laufbahn dar

chiến thắng này là đỉnh cao trong sự nghiệp của anh ta.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sie gleichen einander [sich] wie zwei Tröpfen Wässer [wie ein Eidemandern]

họ gióng nhau như hai giọt nưóc.

eine Prüfung bestehen

thi, kiểm tra;

éinen Kampf bestehen

chiến đấu;

ein Abenteuer bestehen

1. tồn tại, sinh tồn, sống, tiếp tục, có, tiếp diễn, kéo dài; 2.

hartnäckig auf etu> (D) bestehen

kiên trì, kiên tâm, kiên gan;

im Kampf bestehen

chién đấu.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

temper

sự ram, độ cứng, sự trộn (vữa), hàm lượng cacbon danh định, sự tẩm, thấm ướt, làm bão hòa, hỗn hợp, là, nắn phẳng

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Bügeln

[EN] ironing

[VI] là, ủi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

handeln /(sw. V.; hat)/

là [um+ Akk : ai, điều gì];

về người lạ thì đó là một người anh vợ của anh ta : bei dem Frem-, den handelte es sich um einen Bruder seiner Frau có thể chỉ còn vài giây nữa, thì... (một điều gì có thể xảy ra). 1 : es kann sich nur noch um Sekunden handeln, bis...

plätten /(sw. V.; hat) (nordd., md.)/

là; ủi;

(tiếng lóng) kinh ngạc sững sờ, sửng sốt. : geplättet sein

sein /[zain] (unr. V.; ist)/

thì; là (nói về chất lượng, tình trạng, trạng thái, tính chết V V );

buồn ngủ : müde sein cháu bao nhiêu tuổi? : wie alt bist du? cháu mười lăm tuổi : ich bin 15 Jahre alt anh ấy vẫn còn sống : er ist noch am Leben cô ấy đang gặp nguy hiểm : sie ist in Gefahr như thế thì tốt hơn : es ist besser so : dem ist nicht

bügeln /(sw. V.; hat)/

là; ủi (plätten);

cô ấy đã là quần áo suốt cả buổi sáng : sie hat den ganzen Morgen gebügelt (tiếng lóng) bị bất ngờ trước tình huống khó xử. : gebügelt sein

abbiigeln /(sw. V.; hat)/

ủi; là (quần áo);

là (ủi) chiếc áo khoác không tay. : Sakkos abbügeln

machen /[’maxan] (sw. V.; hat)/

(kết quả của phép tính cộng, trừ, nhân, chia) bằng; là; ra (ergeben);

4 nhân : 4 mal 3 macht 12

bedeuten /(sw. V.; hat)/

(xem xét dưới một góc độ nhất định) là; chính là (sein);

đó là một sự mạo hiểm : ein Wagnis bedeuten nàng đối với gã chỉ là một cuộc phiêu lưu. : sie bedeutete ihm nur ein Abenteuer

geben /(st. V.; hat)/

cho ra kết quả; là;

hai nhân với hai bằng bốn : zwei mal zwei gibt vier cái đó không có ý nghĩa gỉ. 1 : das gibt keinen Sinn

dass /[das] (Konj.)/

để; để cho; để mà; rằng; là;

điều chủ yếu là em cảm thấy hạnh phúc, das liegt daran, dass du nicht aufgepasst hast: vấn đề là anh đã không chú ý : die Hauptsache ist, dass du glücklich bist mặt trời làm anh ta chói mắt đến nỗi không nhận thấy gỉ cả. : die Sonne blendete ihn so, dass er nichts erkennen konnte

darstellen /(sw. V.; hat)/

là; có ý nghĩa; có giá trị; có vai trò (sein, bedeuten);

chiến thắng này là đỉnh cao trong sự nghiệp của anh ta. : dieser Sieg stellt den Höhepunkt in seiner Laufbahn dar

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufbügeln /vt/

là (bằng bàn là),

abbugeln /vt/

là, ủi.

bügeln /vt/

là, ủi (quần áo).

glätten /vt/

1. là (quần áo...): 2. đánh nhẵn;

ausglatten /vt/

vuốt thẳng, là, ủi.

plätten /vt/

1. là, ủi; 2. xem pláttdrùcken.

kraulen I /vt/

chải, là, vuốt ve, mơn trdn.

gleichstehen /(gléichstehn) (tách được) vi (j-m, einer Sache(D)/

(gléichstehn) (tách được) vi an D)bằng, là, đúng ồ độ cao bằng nhau.

darstellen /(tác/

1. miêu tả, mô tả, diễn tả; 2. biểu diễn, trình diễn (sân khấu); 3.là;

repräsentieren /I vt/

1. đệ trình, trình, đệ, xuất trình, đưa trình; 2. là; das Grundstück repräsentiert einen Wert von... khuđất giá là...; 3. thay mặt cho, đại diện cho; II vi đại diện, tiêu biểu.

gleichen /I vt san, san bằng, san phẳng, vuôt phẳng, ép phẳng; làm... ngang nhau, bình quân hóa; II vi (j-m, éi/

I vt san, san bằng, san phẳng, vuôt phẳng, ép phẳng; làm... ngang nhau, bình quân hóa; II vi (j-m, éiner Sache (D) in D) 1. bằng, là; 2. giống, na ná, hao hao, từa tựa, gióng như, tựa như, in như; sie gleichen einander [sich] wie zwei Tröpfen Wässer [wie ein Eidemandern] họ gióng nhau như hai giọt nưóc.

vorstellen /vt/

1. đặt ra trưóc; 2. vặn đồng hồ nhanh hơn; 3. (j-m) giói thiệu; 4. là, tỏ ra, thể hiện; 5. (sich (D) etw. vorstellen hình dung, tưđng tượng; stellen Sie sich vor! anh hãy tưỏng tượng mà xem;

als /cj/

1. khi, trong khi, trong thôi gian đó; 2. ví dụ như, chẳng hạn..., tựa, như thể, giông như, hệt như; 3. là, với tư cách, vói tính cách; als

ausstreichen /ỉ vt/

1. gạch đi, xóa đi, bỏ đi; 2.là, ủi, vuốt thẳng; 3. xoa, bôi, bôi mở, bôi trơn; 4. tán đương, ca ngợi, tán tụng, tâng bốc, tô điểm, tô vẽ; II vi (s) trải ra, dăng ra, trải dài, tỏa rộng, kéo dài, chạy dài ra.

bestehen /(bestehn) I vt chịu đựng, chịu nổi, chịu được, khắc phục; (thi) đỗ, đậu; eine Prüfung ~ thi, kiểm tra; éinen Kampf ~ chiến đấu; ein Abenteuer ~ trải qua một cuộc phiê/

(bestehn) I vt chịu đựng, chịu nổi, chịu được, khắc phục; (thi) đỗ, đậu; eine Prüfung bestehen thi, kiểm tra; éinen Kampf bestehen chiến đấu; ein Abenteuer bestehen 1. tồn tại, sinh tồn, sống, tiếp tục, có, tiếp diễn, kéo dài; 2. (auf D, thỉnh thoảng aufA) nài, vật nài, năn nỉ, nài xin, đòi, nằng nặc đòi; hartnäckig auf etu> (D) bestehen kiên trì, kiên tâm, kiên gan; auf seinem Kópf(e) bestehen kiên trì, kiên tâm; 3. (aus D) gồm có, bao gồm, có; 4. (in D) là, tại đ; 5. (gegen, wider A, von D) cưông lại, chông lại; im Kampf bestehen chién đấu.

betragen /vt/

tổng cộng là, cả thảy là, bằng, là; giá, tốn, phí tổn, tiêu tốn.

Từ điển tiếng việt

là

- 1 dt. Hàng tơ nõn dệt thưa và mỏng, thường được nhuộm đen: quần là áo lượt (tng.) khăn là.< br> - 2 đgt. 1. Từ trực tiếp chỉ ra tên gọi nghề nghiệp, thuộc tính, bản chất của người, vật, hiện tượng: Người đang hát ấy là Lệ Thu Cha tôi là nông dân ông ấy là trưởng thôn Vàng là kim loại quý. 2. Từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị. Hai với hai là bốn Im lặng và vàng. II. lt. 1. Từ không nhất thiết phải có mặt, với nghĩa như rằng: cứ nghĩ là vẫn biết là Mọi người đều cho là tốt Chị ấy nói là chị ấy không đến được 2. Từ dùng trong các cấu trúc điều kiện kết quả thường bắt đầu bằng từ hễ, đã, nếu: hễ mưa là ngập Đã mua là dùng thôi chạm vào nọc là ông ta nổi khùng Nếu có thì giờ là tôi làm cho anh ngay. III. trt. 1. Từ đệm cho sắc thái nhận định chủ quan hoặc tự nhiên của lời nói: làm thế rất là dở có được là bao Rồi đây bèo hợp mây tan, Biết đâu hạc nội mây ngàn là đâu (Truyện Kiều). Chết là phải 2. Từ dùng để lặp một từ khác thể hiện sắc thái mức độ: xấu ơi là xấu ghét ơi là ghét Đường trơn trơn là Bà là bà bảo thật.< br> - 3 đgt. Làm phẳng quần áo, vải vóc… bằng bàn là: là quần áo hiệu giặt là.< br> - 4 đgt. Di chuyển sát bề mặt (mặt đất, mặt nước) cách đều bề mặt một khoảng được coi là bé: Chim là mặt ruộng Chiếc trực thăng là là một vòng rồi hạ cánh.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

là

1) sein vi, bezeigen vt; cái này là cái gì? was ist das?;

2) (bằng bàn là) bügeln vt, blätten vt, plätten vt; bàn là Bügeleisen n;

3) (một loại vải) dünne feine Seide f;

4) (sát mặt đất) nahegelegen (a), passend (a); bản là mặt dát grasen vi.

Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Abstreckziehen

[EN] ironing

[VI] Là (ủi phẳng)