fehlen /(sw. V.; hat)/
mất;
biến mất;
trong két tiền. thiếu mất 50 Euro : in der Kasse fehlen 50 Euro em cảm thấy không khỏe à? : fehlt dir etwas?
fortkommen /(st. V.; ist)/
bị mất;
biến mất (verloren gehen);
tiền (của người nào) lại bị mắt rồi. : es ist schon wieder [jmdm.] Geld fortge kommen
weglgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) biến mất;
khỏi;
không còn (verschwinden);
cơn sốt đã tự khỏi. : das Fieber ist von selbst weggegangen
verblassen /(sw. V.; ist)/
(geh ) mất dần;
mờ dần;
biến mất;
verschwinden /(st. V.; ist)/
biến đi;
biến mất;
khuất dạng;
mặt trời biến mất sau những đám mây : die Sonne verschwindet hinter den Wolken hắn biến vào nhà : er verschwand im/ins Haus (ugs.) cút đi! : verschwinde!
hopsgehen /(st. V.; ist)/
biến mất;
bị mất;
lạc mất (verloren gehen);
dahinschwinden /(st. V.; ist) (geh.)/
giảm dần;
biến mất;
mất hút (sich ver mindern, abnehmen, schwinden);
sô' hàng dự trữ vơi đi nhanh chóng. : die Vor räte schwanden dahin
Unlertaste /die; -, -n/
(ist) biến mất;
chìm khuất;
mất dạng (ver schwinden);
biến mất trong đám đông. : in der Menge untertauchen
abtauchen /(sw. V.; ist)/
(ugs ) biến mất;
rút vào hoạt động bí mật;
rứt vào hoạt động bất hạp pháp sau khi ra tù. : nach der Haftentlassung abtauchen
verbluhen /(sw. V.; ist)/
(Jargon) biến mất;
chuồn;
trôn đi;
lẻn đi;
chuồn ra nước ngoài bằng hộ chiếu giả. : mit falschem Pass ins Ausland verblühen
wegkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
mất;
mất mát;
biến mất;
thất lạc;
ở nhà tôi bị mất tiền. : in unserem Haus ist Geld weggekom men
absterben /(st. V.; ist)/
biến mất;
mất hẳn;
không còn tác dụng;
những tập tục xưa ngày càng mất đi. : das alte Brauchtum stirbt allmählich ab
entschwinden /(st. V.; ist) (geh)/
biến mất;
mất hút;
ra khỏi tầm mắt;
con tàu biến mất khỏi chân trời. : das Schiff entschwand am Horizont
vergehen /(unr. V.)/
kết thúc;
hết;
đừng;
khỏi;
biến mất (auf hören, verschwinden);
cơn đau lại qua đi : der Schmerz verging wieder khi nhìn thấy cái đĩa thì cô hết muốn ăn. : als sie auf den Teller sah, verging ihr der Appetit
erlöschen /(st. V.; ist)/
tiêu tan;
kiệt quệ;
biến mất;
tàn lụi;
không còn nữa (nachlassen);
niềm say mè dã lụi tàn. : die Leidenschaft erlischt
verduften /(sw. V.; ist)/
(từ lóng) chuồn;
lủi đi;
lỉnh đi;
lẩn mất;
đánh bài chuồn;
biến mất;
legen /['le:gan] (sw. V.; hat)/
từ từ giảm dần;
biến mất;
dừng lại;
ngừng lại;
nguôi;
im;
lặng im;
can bão đã tan dần' , die Begeisterung hatte sich schnell gelegt: sự phấn khích đã nhanh chóng hạ xuống. : der Sturm legt sich allmählich