TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính

tính

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tính toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tự nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bản tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

được

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chất tính được

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tánh

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tính toán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thổng kê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toán học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự trù.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông coi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong nhờ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính vói nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải quyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thùa nhận.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dếm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệt kê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kê khai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kề ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phép cộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính cộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính tổng cộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng kết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kê ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kể ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định giá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -m đặt tài khoản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập trung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập kết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rút ngắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản lược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lược bđt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạn vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi hoang dã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nơi khoáng đãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản chắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẩm chất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẩm tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiên tính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉnh táo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng suốt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không say

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng tin cậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chắc chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thật thà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lương thiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trung thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính trực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự đếm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tổng số đếm được

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

kể đến

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

bản chất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

loại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hạng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tính biệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giới tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính chất tính biệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

năng lực tính dục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có tính dục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính cảm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính dục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc trưng giới tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lực hấp dẫn tính dục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính giao

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giao hợp tính dục.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
sự tính toán

sự tính toán

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tính

 
Từ điển toán học Anh-Việt
tính toán

tính toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự thanh toán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểm kê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng kê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng cộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủ tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

danh só

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiét kiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tằn tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dè sẻn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thận trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chín chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi li.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng ké

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng số

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm số

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểm kê .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài khoản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyét toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phép tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài toán số học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thôna kê. m -s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e sai ngạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đếm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được coi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xem là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dược công nhận là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệt... vào hạng xép... vào loại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đém

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

coi trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chú ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diễn ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được liệt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được xếp vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được kê vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hi vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông cậy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tính hiền hòa

tính hiền hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính ôn hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hòa thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tính đáng kính

tính đáng kính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đàng hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tính phóng đãng

sự buông thả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự vô kỷ luật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính phóng đãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tính

nature

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 calculation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

get

 
Từ điển toán học Anh-Việt

calculability

 
Từ điển toán học Anh-Việt

family name

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

caste

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

character

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

compute

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

count

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Contaminant

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sexuality

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sex

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
sự tính toán

computation

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

tính

berechnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

be-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

er rechnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zählen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Berechnung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zählung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nachdenken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überlegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zusammenzählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

errechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Errechnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abzählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abzählung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anrechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rechnerisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kalkül

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchrechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorrechnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Summierung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufzählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorzählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammenziehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Natur

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

reell

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kontaminant

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
tính toán

Verrechnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Durchrechnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Liquidation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bezifferung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Berechnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zählung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rechnung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zählen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
tính hiền hòa

Friedlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tính đáng kính

Ehrsamkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tính phóng đãng

Zügellosigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kosten berechnen

tính toán chi phí

eine Entfernung berechnen

tính toán khoảng cách.

nach Lichtjahren rechnen

tính theo năm ánh sáng

vom ersten April an gerechnet

kế từ ngày một tháng tư.

im Kopf rechnen

tính nhẩm

mit dem Rechenschieber rechnen

tinh toán bằng thước tính.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kopf rechnen

tírìh nhẩm;

die Augenbrauen zusammen ziehen

cau mày, chau mày, nhíu lông mày; 2. rút ngắn, giản lược, cắt bót, lược bđt, cắt bỏ; 3. tính, đếm; II vi (s) dọn đến

éine Berechnung ánstel- len

tính; 2. [sự, tính] tiét kiệm, tằn tiện, dè sẻn, thận trọng, chín chắn, tính toán, chi li.

fm etw. in Rechnung bringen [stellen]

ghi chú gi vào tài khoản của ai;

Waren auf Rechnung bestellen

đặt mua hàng chịu;

j-m einen Strich durch die Rechnung machen

phá vô ké hoạch của ai; 2. [sự]

j -n zu seinen Freunden zählen

liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von

eins bis hundert zählen

đếm từ một đén một trăm;

er kann nicht bis drei zählen

nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3.

zu ị -s Freunden zählen

được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sexuality

Tính, tính biệt, giới tính, tính chất tính biệt, năng lực tính dục, có tính dục, tính cảm, tính dục

sex

Tính, giới tính, tính biệt, tính dục, đặc trưng giới tính, lực hấp dẫn tính dục, tính giao, giao hợp tính dục.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nature

tự nhiên, thiên nhiên, tính, bản tính, bản chất, loại, hạng

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

lượng,tổng số đếm được,đếm,tính,kể đến

[DE] Kontaminant

[EN] Contaminant

[VI] lượng, tổng số đếm được, đếm, tính, kể đến

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

berechnen /(sw. V.; hat)/

tính; tính toán;

tính toán chi phí : die Kosten berechnen tính toán khoảng cách. : eine Entfernung berechnen

rechnen /['reọnơn] (sw. V.; hat)/

tính; đếm; kể (từ, vào );

tính theo năm ánh sáng : nach Lichtjahren rechnen kế từ ngày một tháng tư. : vom ersten April an gerechnet

rechnen /['reọnơn] (sw. V.; hat)/

tính; làm toán; giải toán;

tính nhẩm : im Kopf rechnen tinh toán bằng thước tính. : mit dem Rechenschieber rechnen

Friedlieh /keit, die; -/

tính hiền hòa; tính ôn hòa; tính; hòa thuận;

Ehrsamkeit /die; - (geh. veraltend)/

tính đáng kính; tính; đứng đắn; tính đàng hoàng;

Zügellosigkeit /die; -, -en/

sự buông thả; sự vô kỷ luật; tính phóng đãng; tính;

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

compute

tính, tính toán

count

sự đếm, đếm, tính

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammenzählen /vt/

đếm, tính; -

errechnen /vt/

tính, tính toán.

Errechnung /f =, -en/

sự, phép] tính, tính toán.

abzählen /vt/

tính, tính toán.

Abzählung /f =, -en/

sự] tính, tính toán,

anrechnen /vt/

tính, tính toán, thổng kê;

rechnerisch /I a/

thuộc] toán học, [để] tính, tính toán; II adv [một cách] toán học, trong phép tính.

Kalkül /m -s, -e/

1. [sự, phép] tính, tính toán; 2.[bản] dự toán, dự trù.

durchrechnen /vt/

thanh toán, kết toán, tính, toán, đếm.

rechnen /I vi/

1. tính, đểm; im Kopf rechnen tírìh nhẩm; gut [hoch] gerechnet cực đại; schlecht [niedrig] gerechnet cực tiểu; 2. (auf A) hi vọng, trông mong, trông coi, mong nhờ; 3. (mit D) tính vói nhau; coi trọng; II vt 1. giải, giải quyết; 2. đếm, tính; 3. công nhận, thùa nhận.

vorrechnen /vt/

dếm, tính, dếm được, liệt kê, kê khai, kề ra.

Summierung /f =, -en/

1. [sự] dếm, tính; 2. phép cộng, tính cộng, tính tổng cộng; 3. tổng kết.

aufzählen /vt/

1. đếm, liệt kê, kê khai, kê ra; 2. đém, tính, tính toán.

vorzählen /vt (Ị-m)/

vt (Ị-m) đếm, liệt kê, kê khai, kê ra, kể ra, tính, tính toán.

berechnen /vt/

1. tính, tính toán, đánh giá, định giá, nhận định; 2. j -m) đặt tài khoản; die Verpackung berechne ich Ihnen nicht tôi không tính tiền đóng gói cho Ngài.

zusammenziehen /I vt/

1. tập trung, tập hợp, tập kết; die Augenbrauen zusammen ziehen cau mày, chau mày, nhíu lông mày; 2. rút ngắn, giản lược, cắt bót, lược bđt, cắt bỏ; 3. tính, đếm; II vi (s) dọn đến ỗ cùng một buồng (với ai);

Natur /f =/

thiên nhiên, [giói] tự nhiên, vạn vật, nơi hoang dã, nơi khoáng đãng; .2. bản chắt, bẩm chất, tính, bản tính, bẩm tính, thiên tính.

reell /a/

1. có thật, có thực, thực, thực tại, thực hiện được; 2. tính, tỉnh táo, sáng suốt, không say; 3. hi vọng, đáng tin cậy, chắc chắn, thật thà, ngay thật, lương thiện, trung thực, chính trực.

Verrechnung /f =, -en/

1. [sự, phép] tính toán, tính; 2. sự thanh toán.

Durchrechnung /f =, -en/

sự] kiểm kê, tổng kê, tổng cộng, tính toán, kiểm, tính.

Liquidation /f =, -en/

1. [sự] tính toán, tính, thanh toán; 2. [sự] thủ tiêu, thanh toán, bãi bỏ.

Bezifferung /f =, -en/

1. [sự] danh só; 2. [sự] kiểm kê, tổng kê, tổng cộng, tính toán, kiểm, tính; tổng số.

Berechnung /f =, -en/

1. [sự, phép] tính toán, tính; Berechnung der Kosten sự tính toán chi phí; [sự] định giá, đánh giá; éine Berechnung ánstel- len tính; 2. [sự, tính] tiét kiệm, tằn tiện, dè sẻn, thận trọng, chín chắn, tính toán, chi li.

Zählung /f =, -en/

1. [sự] kiểm kê, tổng ké, tổng cộng, tính toán, kiểm, tính, tổng số, điểm số; 2. [sự] kiểm kê (dân số).

Rechnung /f =, -en/

1. (für A) [sự] tính toán, tính, tài khoản; fm etw. in Rechnung bringen [stellen] ghi chú gi vào tài khoản của ai; Waren auf Rechnung bestellen đặt mua hàng chịu; j-m einen Strich durch die Rechnung machen phá vô ké hoạch của ai; 2. [sự] thanh toán, quyét toán; 3. phép tính, bài toán số học; 4. [sự] kiểm kê, tính toán, thôna kê. m -(e)s, -e (tài chính) sai ngạch; Rechnung

zählen /I vt/

1. đếm, tính toán; das Volk - kiểm tra dân số; 2. đếm, tính, đếm được; das fünfzig Millionen zählende Volk dân tộc năm mươi triệu ngưòi; er zählt sechzig Jahre ông ắy 60 tuổi; 3. được coi là, được xem là, dược công nhận là; 4. (zu D) coi là, cho là, nhận định, cho, coi, thấy, liệt... vào hạng [hàng, loại, só] xép... vào loại [hạng, hàng, số]; j -n zu seinen Freunden zählen liệt ai vào số những ngưôi bạn của mình; II vi 1. đém; von eins bis hundert zählen đếm từ một đén một trăm; er kann nicht bis drei zählen nó dốt đặc; 2. coi trọng, chú ý; chú trọng, lưu ý; 3. (nach D) kéo dài, diễn ra; 4. (zu D, unter A) được coi là, được xem là, dược công nhận là, được liệt vào, được xếp vào, được kê vào; zu ị -s Freunden zählen được xếp vào nhũng ngưỏi bạn của ai; 5. (auf A) hi vọng, trông mong, trông cậy.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tánh,tính

family name, caste, character, nature

Từ điển toán học Anh-Việt

get

được; tính

calculability

tính, chất tính được

computation

sự tính toán, tính

Từ Điển Tâm Lý

TÍNH

[VI] TÍNH

[FR]

[EN]

[VI] Đặc điểm trong cách ứng xử của một người, tạo ra một phong cách riêng về mặt ứng phó trong mọi tình huống cũng như về mặt cảm nhận những kích động từ ngoài. Tức là cá tính. Cũng có nghĩa là tổng hòa mọi yếu tố tâm lý như trong chữ tính người, tâm tính. Có bẩm sinh, lúc sinh ra đã sẵn mang theo một số đặc điểm nhất định. Khi nhấn mạnh về mặt sinh lý, là tính chất, cũng gọi là tạng, địa tạng; tùy theo những hình thái cơ thể (tướng mạo), những đặc tính phản ứng sinh lý về nội tạng, hay nội tiết mà phân loại các tính chất (F: tempérament, constitution). Khi tính chất biểu hiện ra mang một sắc thái nhất định thì gọi là tính khí bất thường, khi hào hứng, khi trầm mặc, thoắt khóc thoắt cười. Khi biểu hiện rõ nét, với những hành vi có định hướng là tính nết. Như chăm chỉ, cẩu thả, tỉ mỉ… Tổng hòa mọi mặt là tính tình. Đứng về tâm lý, có thể phân loại tính tình theo nhiều cách. Hiểu rộng, tính tình và bản lĩnh hay nhân cách cũng co nghĩa tương tự. Quá trình hình thành tính tình và nhân cách cũng là một. Những biểu hiện nhiễu rối về tính tình có thể gọi là dở tính hay ngang tính. Như ở trẻ em, phân biệt những em chậm khôn, thiểu năng với các em ngang tính, bị nhiễu rối trong quá trình phát triển tính tình. X. Tính chất, tính tình.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 calculation

tính

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tính

tính

1) (aus -, be-, er) rechnen vt, zählen vt, Berechnung f; Zählung f;

2) nachdenken vi, überlegen vi; berechnen vi;