ausnehmen /vt/
1. rút ra, trích ra, kéo ra;
ausrupfen /vt/
nhổ, vặt, rút ra, vặt lông,
ausheben /1 vt/
1. lấy ra, rút ra, kéo ra, tuốt ra; tháo bản lề (của); sich
Auszug /m (e)s, -Zü/
1. [sự] rút ra, trích sự rút (quân); 4. đoạn trích dẫn.
entsteigen /vi (s) (D)/
đi ra, ra, rút ra, tách ra, lộ ra.
auslegen /vt/
1. bày ra, rút ra, khảm, cẩn (vàng...); trải (thảm...); (kĩthuật)trải khắp, phủ khắp; 2. chung bày, bày (hàng); sắp xép;
ausklauben /vt/
móc ra, nạo ra, cạo ra, bới ra, rút ra, lấy ra.
herleiten /vt/
1. dẫn [đưa]... đến gần, đem đến, dẫn tđi, đưa đến; 2. rút ra, chúng minh.
ausmachen /vt/
1. kết thúc, xong; dàn xếp (việc tranh cãi); 2. tẩy (vét bẩn); 3. tắt (đèn); dập (lửa); 4. lấy ra, rút ra, móc ra; 5.bóc vỏ, cạo vỏ;
auspacken /vt/
1. mở, mỏ gói, rút ra, lấy ra; 2. bày tỏ, trình bày, kể hết, nói hết, khai hết; über
gewinnen /I vt/
1. (von D) thắng, đuợc, ăn, trúng; das Große Los gewinnen trúng só độc đắc; 2, (kĩ thuật) khai thác; 3. được (lợi, ánh hưđng V.V.); den Eindruck gewinnen gây ấn tượng; die Herrschaft über j-n, über etw. (A) gewinnen thóng tụ, cai trị, đô hộ, ngự trị, thống ngự, không ché; es gewinnt den Anschein, als ob... hóa ra là, có lẽ là, hình như là; j-n zum Freunde gewinnen đánh bạn, kết bạn vói...; 4. (für A) khuyên dỗ, khuyên dụ, khuyên bảo, dỗ dành, lôi cuôn, hấp dẫn, thu hút, quyển rũ; II vi 1. (an D, bei D) giành được, tranh thủ được, tăng thêm; 2. (von D) rút ra, dược [lợi].