Verwirkung /f =, -en/
sự] mất, thiệt hại, mất mát.
Abhandenkommen /n -s/
sự] mất, biến mất, thất lạc.
hinsein /vi (s)/
chết, hỏng, mất, biến mất.
abdampfen /I. vt (hóa) bổc hơi, cô dặc, II./
1. (hóa) bay hơi; 2. (nghĩa bóng) mất, biến mắt.
entschwinden /vi (s)/
mất, biến mắt, mắt hút, biên; dem Gedächtnis entschwinden quên mất.
verscheiden /vi (s)/
chết, mất, tạ thế, qua đòi; (vua) băng hà, băng, thăng hà; (sư) viên tịch, qui tiên, chầu tròi.
kapores /a inu/
a inu 1. bị vô, bị hỏng; 2. [bị] chết, mất; kapores géhen chét, mắt, hi sinh; [bị] tử nạn, tử vong, tử trận; er ist - đỏi nó tàn rồi, nó hét vận rồi.
Ableben /n -s/
sự] tạ thế, qua đỏi, chết, mất; (vua, chúa) băng hà, thăng, (sư sãi) viên tịch, tịch.
verspielen /vt/
1. [bi] thua, bại, thua cuộc; 2. mất, bị mất.
Heimgang /m -(e/
1. [sự] quay về nhà, trỏ vè nhà; 2. [sự] chét, mất, hi sinh; -
hinscheiden /vi (s)/
chét, mất, tạ thế, qúa cô, băng hà, thăng hà, qui tiên.
Verlust /m -es, -e/
sự, khoản] mất, hao, tổn thất, thiệt hại, hao phí, mát mát, lỗ vỗn, thua cuộc; in Verlust geraten 1) bi] mất, thất lạc; 2) [bị] thiệt hại, lỗ vón, thua lỗ; - e erleiden (quân sự) [bị] thiệt hại.
Entgang /m -(e/
1. [sự, đoạn, chỗ] bỏ sót; [sự, chỗ, điều] sai sót, sơ suất, thiếu sót, khiếm khuyết; 2. [sự, khoản] mất, hao, mất mát, tổn thất, thiệt hại, hao phí, hao hụt.
verenden /vi (s)/
ỉ. tạ thế, qua đòi, từ trần, mệnh chung, thọ chung, mất; (về vua) băng hà, thăng hà, băng; (về su, tu hành) tịch, viên tịch, qui tiên, chầu phật; (mỉa mai) chầu trôi; 2. (đông vật) chết, ngoéo; (khinh, về nguôi) ngoẻo, củ.
Entziehung /f =, -en/
1. [sự] tuóc đoạt, chiếm đoạt, cướp đoạt, lấy, mất; 2. [sự] lẩn tránh, trôn tránh, tránh né; 3. (y) [sự] kiêng cữ, kiêng khem.
Fortkommen /n -s/
1. [sự] ra đi, lên đưòng, khổi hành; 2. [sự] mất, mất mát, thất học; 3. [múc độ] cung cấp vật chất; 4. [sự] thành công, thành đạt, làm nên.
Weggehenkommen /vi (/
1. đi khỏi, rỏi khỏi, khỏi hành; von einem Ort Weggehen rôi khỏi một dịa điểm; 2. (j-m) mất, mất mát, biến mất, thất lạc; 3. làm xong, thoát khỏi, thoát, khỏi; -
Sterben /vi (s)/
chết, thác, mất, quá cố, ạưa đòi, từ trần, tạ thế, mệnh chung, th? chung, nhắm mắt, qui tiên, tịch, lỗng hạ (vua); (sư) viên tịch; (khinh bỉ) ngoẻo, bỏ mạng, củ; eines natürlichen Tódes Sterben chết già, chết tự nhiên.
fortkommen /vi (/
1. ra đi, đi khỏi, ròi khỏi; 2. mất, biénmắt, mát biến; 3. thành công, thắng lợi, thành đạt, làm nên; 4. lđn lên, mọc lên, trưỏng thành, phát triển.
hingehen /vi (/
1. đi (theo hướng xác định); wo geht dieser Weg hin? đưòng này đi đâu?; hin - und hérgehende Bewegung chuyển động tịnh tiến qua lại; 2. trôi qua, qua (về thời gian); 3.: über etw. (A) im Gespräch leicht hingehen nhẹ nhàng đề cập trong cuộc nói chuyện; j-m eine Grobheit hingehen lassen chịu đựng sự thô lỗ; 4. chết, thọ, hi sinh, tạ thé, qua đòi, từ trần, mệnh chung, thọ chung, mất; (về vua) băng hà, thăng hà, băng; (về phật) tịch, qui tiên.
übergehen /ị übergehn) vi (/
ị übergehn) 1. (in A, zu D) đi qua, đi sang, chuyển sang, chuyển cho, chuyển giao; zum Angriff - chuyển sang tấn công; zum einem anderen Thema übergehen chuyển sang đề tài khác; 2. qua sông, sang sông, sang ngang, sang đò; 3. chuyển bién thành, bién thành, hổa thành; 4. tốn, mất (sữa...); 5.: dieÁugen gingen ihr über nưỏc mắt ưdt đầm đôi mắt cô ắy.
Frieden /m -s, =/
1. hòa bình; [sự, tinh thần] hòa thuận, thuận hòa, hòa hợp; - stiften giảng hòa, hòa giải, dàn hòa; - schließen [machen] giảng hòa (hòa giải, đấu dịu) vói nhau; Frieden halten sống hòa hợp (hòa thuận); den Frieden stören vi phạm hòa bình; den - bréchen vi phạm hiệp ưđc hòa bình; in Frieden trong hòa tình; 2. [sự] bình yên, yên tĩnh, yên ổn, yên; 3. in Frieden hin übergehen, zum ewigen - éingehen chết mất, mất, tạ thé, qua đòi, từ trần, mệnh chung; (về vua...) băng hà, thăng hà, băng; (về sư, sãi...) tịch, qui tiên, chầu phật.