TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thủ tiêu

thủ tiêu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu diệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xóa bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phế bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh toán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thải hồi/thủ tiêu/vượt bỏ

 
Từ điển triết học HEGEL

thải hồi

 
Từ điển triết học HEGEL

vượt bỏ

 
Từ điển triết học HEGEL

giết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẹp bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiêu hủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xốa bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất hiệu lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đình chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấm dứt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kết thúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dập tắt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sự đè nén

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

áp chế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đàn áp

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

áp bức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phong toả

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chấm chỉ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giấu diếm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn nguyên

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thao tác ngược

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

khắc phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phế bỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-s tiêu diệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

= lầm lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xóa bô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phé bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải tán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cạo cọ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xóa bỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyển mộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt giữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bói.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải chính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diệt trừ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù chối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khước từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cự tuyệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay dổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải tién sủa dổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phể bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấn... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạt ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạt bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trừ bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh lý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không sử dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại bỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khưóc từ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù đắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nâng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo quản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo tôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giữ gìn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu dọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọn dẹp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọn sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quét dọn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bặi bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phế bô.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khai thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt giảm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh giâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tháo dõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dịch cfi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dừng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến dổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cải biển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa dổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa chữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bãi bó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

húy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏi trói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cỏi nút gõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hòa tan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pha

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải quyết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éine Fáhrkarte'

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thủ tiêu

 abolish

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 annihilate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 destroy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cancel

 
Từ điển triết học HEGEL

cancellation

 
Từ điển triết học HEGEL

annul

 
Từ điển triết học HEGEL

annulment

 
Từ điển triết học HEGEL

sublation

 
Từ điển triết học HEGEL

rescind

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

extinguish

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

suppression

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

back out

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

thủ tiêu

abschaffen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufheben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học HEGEL
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

annullieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ermorden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

negieren/aufhebung

 
Từ điển triết học HEGEL

negieren

 
Từ điển triết học HEGEL

aufhebung

 
Từ điển triết học HEGEL

abservieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beseitigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umstOBen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

widerrufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgehobensein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auflosen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wieder raus

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

beheben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abbestellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abschaffung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vergehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wegfallen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wiederaufheben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rückgängigmachung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wegfall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Liquidation

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausradiening

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aushebung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Widerruf

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abolieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Absage

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abänderung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wegdrängen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

absagen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Behebung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Aufräumen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liquidieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abbauen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abstellen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abändem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lösen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

thủ tiêu

reculer

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. in Wegfall bringen

bãi bỏ, hủy bỏ, xóa bỏ, thủ tiêu, phế bỏ.

éine Fáhrkarte'[KártelỊ lösen

mua vé tàu, lấy vé tàu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ü ein Killer hat ihn abserviert

một tên . sát nhân đã giết ông ấy.

den Kronzeugen besei tigen

thủ tiêu nhân chứng quan trọng nhất.

Missstände abstellen

khắc phục tình trạng mất trật tự.

einen Plan umstoßen

hủy bỏ một kế hoạch.

die Todesstrafe abschaffen

bãi bỏ án tử hình.

die Todesstrafe aufheben

bãi bỏ án tử hình.

die Ehe wurde aufgelöst

cuộc hôn nhân ấy không còn tồn tại nữa (đã ly dị)

du musst die Klammem auflösen

con phải khử dấụ ngoặc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beheben /vt/

1. thanh toán, thủ tiêu, xóa bỏ (thiếu hụt), khắc phục (khó khăn); 2. (luật) thủ tiêu, hủy bỏ, xóa bỏ, phế bỏ, hủy.

abbestellen /vt/

thủ tiêu, xóa bỏ, bãi bỏ, hủy bỏ; ý-n - bãi bỏ lệnh gọi ai;

Abschaffung /f =, -en/

sự] thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, phế bỏ.

Vergehen /n/

1. -s (triết) tiêu diệt, thủ tiêu; 2. -s, = [điều] lầm lỗi, lỗi; tội lỗi.

wegfallen /(tách được) vi (s)/

bị] bãi bỏ, hủy bỏ, xóa bô, thủ tiêu, phé bỏ; weg

wiederaufheben /(impf hob wieder auf, pari II wiederaufgehoben) vt/

(impf hob wieder auf, pari II wiederaufgehoben) thủ tiêu, thanh toán, xóa bỏ, phế bỏ, giải tán; -

Rückgängigmachung /f =, -en/

sự] hủy bỏ, bãi bỏ, xóa bỏ, thủ tiêu, phế bỏ.

Wegfall /m -(e)s/

sự] thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, xóa bỏ, phế bỏ, hủy; in - kommen (văn phòng) [bị] bãi bỏ, hủy bỏ, xóa bỏ, thủ tiêu; etw. in Wegfall bringen bãi bỏ, hủy bỏ, xóa bỏ, thủ tiêu, phế bỏ.

annullieren /vt/

thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, xóa bỏ, phế bỏ, hủy.

Liquidation /f =, -en/

1. [sự] tính toán, tính, thanh toán; 2. [sự] thủ tiêu, thanh toán, bãi bỏ.

Ausradiening /f =, -en/

1. [sự] cạo cọ, nạo, tẩy; 2. [sự] tiêu diệt, thủ tiêu, loại trừ, xóa bỏ.

Aushebung /f =, -en/

1. (quân sự) [sự] tuyển mộ, mộ; 2. [sự] bắt giữ, thủ tiêu, tiêu diệt; 3.[sự] đào, xúc, bói.

Widerruf /m -(e)s,/

1. [sự] thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bò, xóa bỏ, phé bỏ, hủy; bis auf Widerruf từ nay cho đén khi hủy bô; 2. [sự] cải chính; bác bỏ; - tun từ bỏ, từ chối, phủ nhận, chói phăng, vỗ tuột, không công nhận.

abolieren /vt/

thủ tiêu, hủy bỏ, xóa bỏ, bãi bỏ, phé bỏ, tiêu diệt, diệt trừ.

Absage /f =, -n/

1. [sự] tù chối, khước từ, cự tuyệt; 2. [sự] thủ tiêu, hủy bỏ, loại bỏ, phế bỏ.

Abänderung /f =, -en/

1. [sự] thay dổi, cải tién sủa dổi; đính chính; biển thể, biến tính; 2. [sử] thủ tiêu, phể bỏ, hủy, bỏ; 3. (án loát) [sự] sủa, chữa.

wegdrängen /vt/

lấn... ra, đẩy... ra, gạt ra, gạt bỏ, trừ bỏ, thanh toán, khắc phục, thủ tiêu; -

abschaffen /vt/

1. thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, phế bỏ, hủy; 2. thanh lý, không sử dụng, loại bỏ.

absagen /I vt/

1. thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, phé bỏ, xóa bỏ, hủy; 2. tù chói, cự tuyệt, khưóc từ;

Behebung /f =, -en/

1. [sự] thanh toán, bù đắp (thiếu hụt), khắc phục; 2. (luật) [sự] thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, xóa bỏ, phế bỏ, hủy.

Aufheben /n -s/

1. [sự] nâng lên, kéo lên, trục lên; 2. [sự] thủ tiêu, hủy bỏ, xóa bỏ; 3.[sự] bảo quản, bảo tôn, giữ gìn.

Aufräumen /n -s/

1. [sự] thu dọn, dọn dẹp, dọn sạch, quét dọn, làm sạch; 2. [sự] thủ tiêu, bặi bỏ, hủy bỏ, phế bỏ.

liquidieren /vt/

1. thanh toán, bãi bỏ, xóa bỏ, giải tán, thủ tiêu, tiêu diệt; 2. trừ bỏ, khắc phục, phế bô.

abbauen /I vt/

1. khai thác; 2. cắt giảm, tinh giâm; 3. giâm, hạ; 4. thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ; 5. tháo dõ, dô; 6. cắt (đất); II vi yếu đi, suy yếu, suy nhược, sút đi.

abstellen /vt/

1. để lại, dịch cfi; 2. đặt, bảo quản; (đường sắt) đi vào đuông phụ (đường dự bị); 3. dừng lại, thay đổi (lệnh); 4. tắt (đèn); đóng lại (khí), dừng (máy); 5. thủ tiêu, hủy bỏ, bãi bỏ, phế bỏ;

abändem /vt/

1. thay dổi, biến dổi, cải biển, sửa dổi; 2. (an D) sửa chữa; 3. thủ tiêu, hủy bó, bãi bó, phế bỏ, húy; 4. (ắn loát) sửa, chữa (bân in thúộ.

lösen /vt/

1. giải phóng, cỏi trói, cỏi nút gõ; 2. hủy bỏ, thủ tiêu, xóa bỏ; 3. hòa tan, pha; 4. giải (bài tập), đoán, giải quyết (mâu thuẫn); 5. éine Fáhrkarte' [KártelỊ lösen mua vé tàu, lấy vé tàu;

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

hoàn nguyên,thao tác ngược,thủ tiêu

[DE] wieder raus

[VI] hoàn nguyên; thao tác ngược; thủ tiêu

[EN] back out

[FR] reculer

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

rescind

hủy bỏ, thủ tiêu

extinguish

Dập tắt, thủ tiêu, tiêu diệt, thanh toán (nợ), hủy bỏ

suppression

Sự đè nén, áp chế, đàn áp, áp bức, phong toả, bãi bỏ, chấm chỉ, thủ tiêu, giấu diếm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abservieren /(sw. V.; hat)/

thủ tiêu; giết;

một tên . sát nhân đã giết ông ấy. : ü ein Killer hat ihn abserviert

beseitigen /[bo'zaitigon] (sw. V.; hat)/

(verhüll ) thủ tiêu; tiêu diệt; giết (er morden, umbringen);

thủ tiêu nhân chứng quan trọng nhất. : den Kronzeugen besei tigen

abschaffen /(sw. V.; hat)/

dẹp bỏ; loại trừ; thủ tiêu;

absteilen /(sw. V.; hat)/

loại trừ; thủ tiêu; tiêu hủy; bãi bỏ (unterbinden, beheben);

khắc phục tình trạng mất trật tự. : Missstände abstellen

umstOBen /(st. V.; hat)/

thủ tiêu; hủy bỏ; bãi bỏ; xốa bỏ;

hủy bỏ một kế hoạch. : einen Plan umstoßen

widerrufen /(st. V.; hat)/

thủ tiêu; hủy bỏ; bãi bỏ; xóa bỏ; phế bỏ;

abschaffen /(sw. V.; hat)/

bãi bỏ; thủ tiêu; loại trừ; làm; mất hiệu lực;

bãi bỏ án tử hình. : die Todesstrafe abschaffen

aufgehobensein /được giữ gìn bảo quản tốt/xấu; bei jmdm., irgendwo gut aufgehoben sein/

bãi bỏ; thủ tiêu; đình chỉ; ngừng; chấm dứt; kết thúc (abschaffen);

bãi bỏ án tử hình. : die Todesstrafe aufheben

auflosen /(sw. V.; hat)/

ngừng; đình chỉ; chấm dứt; kết thúc; hủy bỏ; thủ tiêu; xóa bỏ;

cuộc hôn nhân ấy không còn tồn tại nữa (đã ly dị) : die Ehe wurde aufgelöst con phải khử dấụ ngoặc. : du musst die Klammem auflösen

Từ điển triết học HEGEL

Thủ tiêu (sự) [Đức: Negieren/Aufhebung; Anh: cancel, cancellation]

> Xem Vượt bỏ (sự) ]

Thủ tiêu (sự) [Đức: Aufhebung; Anh: annul, annulment]

> Xem Vượt bỏ (sự) ]

Thải hồi/Thủ tiêu/Vượt bỏ [Đức: Aufheben; Anh: sublation]

Động từ heben có liên quan đến động từ “to heave” trong tiếng Anh và nguyên nghĩa là “bắt lấy, nắm lấy”, nhưng giờ đây có nghĩa là “nâng lên, đưa lên; hất (đặc biệt là hất một kẻ thù ra khỏi yên ngựa, vì thế) để thế chỗ hắn; loại bỏ (ví dụ, một khó khăn, một sự mâu thuẫn)”. Nó đi vào nhiều từ ghép, nổi bật nhất đối với Hegel là aufheben. Động từ aufheben có ba nghĩa chính:

(1) “nâng lên, giữ lấy, đưa lên”.

(2) “hủy bỏ, thủ tiêu, phá hủy, hủy bỏ, đình chỉ”.

(3) “giữ, lưu, bảo lưu”.

Dạng phản thân của động từ này, sich aufheben, giờ đây có nghĩa tưong hỗ, khi các con số hay các khoản trong một bản kê khai “hủy bỏ” hay “cân đối nhau”, nhưng vào thời Hegel, nó được sử dụng rộng rãi hon, chẳng hạn đối với ai đó “đứng dậy” từ chỗ ngồi, và được Hegel dùng để chỉ cái gì đó đang thải hồi chính nó. Danh từ Aufhebung có nghĩa tưong tự: (1) “sự nâng lên”; (2) “sự thủ tiêu”; và (3) “sự bảo lưu”. (Động từ nguyên thể giữ chức năng danh từ Aufheben, xuất hiện trong ngữ thức Aufheben (s) machen, “làm ầm ĩ”).

Thông thường, aufheben chỉ được sử dụng theo một trong các nghĩa này tùy trường hợp. Schiller chủ yếu dùng chữ này theo nghĩa (2), nhưng trong GDCN, XVIII, ông tiến gần đến việc nối kết cả ba nghĩa ấy lại, khi ông cho rằng CÁI ĐẸP “nối kết hai trạng thái đối lập [đó là xúc CẢM (Empfinden) và TƯ DUY] và vì thế thủ tiêu sự ĐỐI LẬP. Nhưng nghĩa (2) nổi bật hon hẳn, vì ông nói thêm rằng “cả hai trạng thái này đều biến mất hoàn toàn trong trạng thái thứ ba và dấu vết chia tách trong cái toàn bộ mà chúng tạo nên cũng không còn”. (Xem thêm Aufhebung trong GDCN, XXIV). Hegel thường xuyên dùng aufheben theo cả ba nghĩa cùng một lúc, và Schiller, ngay cả khi ông không dùng chữ aufheben, có ảnh hưởng đến cách dùng chữ của Hegel. Vì thế, Schiller dự đoán trước quan niệm của Hegel về sự vượt bỏ của Tự NHIÊN: “[Con người] không bỗng nhiên dừng lại ở chỗ anh/chị ta được giới tự nhiên tạo ra; anh/chị ta có năng lực lần ngược trở lại, bằng LÝ TÍNH, những bước đi của bà mẹ tự nhiên, do những ích lợi của mình, có năng lực chuyển một việc làm do cưỡng bức thành một việc làm do tự mình tự do lựa chọn và nâng sự TẤT YẾU vật lý lên thành sự tất yếu luân lý” (GDCN, III).

Một sự hàm hồ tưong tự xảy ra trong chữ La-tinh tollere, chữ này có nghĩa là: (1) “nâng lên” và (2) “dứt ra khỏi vị trí của nó, tức là phá hủy, loại bỏ”. Vì thế, khi Cicero nói rằng Octavius là tollendus (được nâng lên), ông muốn nói hai điều cùng một lúc: (1) Octavius được đề cao, và (2) Octavius bị loại bỏ. Quá khứ phân từ của tollere là sublatus, và từ đó có động từ “to sublate” trong tiếng Anh. Nguyên nghĩa của từ này là “rút lại, lấy đi”, nhưng giờ thì nghĩa này người ta không dùng nữa. Từ này được Sir William Hamilton dùng với nghĩa “phủ nhận, không khẳng định (một mệnh đề)”, trái với nghĩa “THIẾT ĐỊNH”. Tiếp sau đó, nó được Stirling dùng, trong công trình Bí mật của Hegel (1865), theo cả hai nghĩa: “thủ tiêu” và “bảo lưu”, cho chữ aufheben của Hegel. Những thiếu sót của chữ “sublate” khi dùng để dịch chữ aufheben đó là tollere, như Hegel cho thấy, không có nghĩa (3), “giữ lại”, “bảo lưu” V.V., và nó không phải là một từ quen thuộc trong tiếng Anh. Vì thế, các dịch giả tiếng Anh cũng đã dùng các chữ “supersede” [dẹp bỏ], “abolish” [thủ tiêu], “cancel” [xóa bỏ], “sublimate” [lọc bỏ] (Kaufmann), v.v. Chữ đối ứng sát nhất của nó trong tiếng Anh, “to kick upstairs” [hất cẳng] thì lại quá thông tục để có được sự tán thành chung.

Trong các giải thích minh nhiên của mình về aufheben, Hegel chỉ quy chiếu tới nghĩa (2) và (3), vì theo ông, chính mối quan tâm lớn của tư duy TƯ BIỆN là ở chỗ chữ aufheben có các nghĩa đối lập. Cả hai nghĩa này, ông lập luận, đều hàm ẩn trong nghĩa (3), vì bảo lưu cái gì đó cũng có nghĩa là rút nó ra khỏi TÍNH TRựC TIẾP của nó và ra khỏi tình trạng bị hứng chịu các ảnh hưởng bên ngoài. Theo ông, trong tiếng Đức có nhiều từ như thế. Hegel không bàn tới những chữ nào khác trong nghiên cứu của ông về aufheben (ví dụ: BKTI, §96A) - nhưng ông lại nghĩ trong đầu những chữ như “Nhân thân (PERSON), “TÍNH CHỦ THỂ”, và “KHÁI NIỆM” (Begriff) - vốn là chữ được ông gắn cả với những khởi đầu của điều gì đó lẫn với sự phát triển đến đỉnh điểm của nó. Nhiều từ và tổ hợp từ trong tiếng Anh cũng có các nghĩa đối lập: ví dụ như “to cleave (to)” [trung thành (với)] (từ này về từ nguyên là hai từ khác nhau), “to betray [để lộ] (ví dụ gốc gác của ai đó)”, “to dispose (of)” [vứt bỏ], “to go downhill” [xuống dốc], và “mirror-image” [hình phản chiếu]. Nhưng ở đây không hề có nghĩa triết học khái quát nào đáng kể cả.

Khi một từ có hai hay nhiều nghĩa, Hegel không phải lúc nào cũng coi các nghĩa ấy có sức nặng như nhau trong tất cả (hay hầu hết) các trường hợp ông sử dụng nó. Chữ Aufhebung đáp ứng cách xử lý này thành công hon hầu hết các chữ khác. Nhưng ngay cả khi nghĩa (1) nổi trội trong cách sử dụng của Hegel, thì các nghĩa khác của nó cũng thường có mặt, tức là bị thải hồi chứ không bị triệt tiêu hoàn toàn, và (2) ông có xu hướng nối kết một cách có hệ thống các nghĩa khác nhau của nó, chẳng hạn trong “PHẢN TƯ” và “PHÁN ĐOÁN” chẳng hạn.

Hegel gắn aufheben với một vài chữ khác: Vì thế khi cái gì đó bị thải hồi (aufgehoben), thì nó mang tính Ý THỂ (ideell), được TRUNG GIỚI (hay “được phản tư”), trái ngược với trực tiếp, và là một MÔ-MEN của cái TOÀN BỘ, vốn là cái cũng chứa mặt đối lập của nó. Aufhebung tương tự với sự PHỦ ĐỊNH nhất định vốn là sự phủ định có kết quả tích cực. Kết quả từ sự thải hồi của cái gì đó, chẳng hạn như cái toàn bộ trong đó cả nó lẫn mặt đối lập của nó tồn tại với tính cách là những mô-men, bao giờ cũng cao hon, hay là cái sự THẬT/CHÂN LÝ của những gì đã bị thải hồi. Vì thế, cho dù Hegel có im lặng về vấn đề này, thì cũng có lý khi xem nghĩa (1), “nâng cao”, như là một thành tố trong nghĩa Hegel của nó.

Giống như nhiều thuật ngữ khác của Hegel, Aufhebung áp dụng cho cả khái niệm lẫn sự vật. Các khái niệm TỒN TẠI và HƯ VÔ được vượt bỏ trong TỒN TẠI NHẤT ĐỊNH, và nói chung, những QUY ĐỊNH thấp hon trong Lô-gíc học được vượt bỏ trong những quy định cao hon. Các giai đoạn trước của diễn trình PHÁT TRIỂN theo thời gian được vượt bỏ trong các giai đoạn sau: ví dụ các nền triết học trước Hegel vừa bị phá hủy vừa được bảo lưu trong triết học Hegel. (Ta có thể nói niềm tin trước đây của ai đó được vượt bỏ trong niềm tin sau này của người ấy, tức niềm tin chín chắn hon, hay bản thảo lần đầu của ai đó được vượt bỏ trong bản thảo cuối cùng của người ấy). Sự thải hồi/bảo lưu/vượt bỏ của một khái niệm cũng tưong thích để có thể áp dụng cho các loại thực thể thấp hon: ví dụ: THUYẾT CÖ GIỚI bị thải hồi/bảo lưu/vượt bỏ trong MỤC ĐÍCH LUẬN, nhưng nó vẫn tiếp tục có thể áp dụng cho hệ mặt trời. Nhưng các mô-men bị thải hồi/bảo lưu/vượt bỏ của một tiến trình thời gian thường không thể khôi phục theo cách tương tự.

Hegel thường kết hợp sự thải hồi/bảo lưu/vượt bỏ lô-gíc của một khái niệm với sự thải hồi/bảo lưu vượt bỏ vật lý của một sự vật. Chẳng hạn, CÁI CHẾT là “sự loại bỏ [das Auflieben] một cá thể [động vật] và vì thế là sự xuất hiện của loài, của TINH THẦN” (BKTII, §376A). Cái chết là sự thải hồi về mặt vật lý cá thể động vật, nhưng kết quả của điều này không phải là giai đoạn kế tiếp trong tiến trình vật lý, tức là xác chết, mà là giai đoạn tiếp theo trong tiến trình lô-gíc, là giống loài, và gián tiếp là TINH THẦN. Những lý do để Hegel tiến hành sự kết hợp như vậy là: (1) sự thải hồi/bảo lưu/vượt bỏ đi từ cái thấp hơn đến cái cao hơn, chứ không phải từ động vật đến xác chết chẳng hạn; và (2) Hegel nhận thấy có nối kết sâu sắc giữa sự phát triển của các khái niệm và sự phát triển của các sự vật, đấy là điều cốt tủy trong THUYẾT DUY TÂM của ông.

Đinh Hồng Phúc dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 abolish, annihilate, destroy

thủ tiêu

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

thủ tiêu

1) annullieren vt, abschaffen vt, aufheben vt;

2) (ngb) ermorden vt.