splittern /I vt/
chê, bổ, chẻ nhỏ; II vi (h, s) [bị] chẻ ra, bổ ra, chẻ nhỏ, nủt, rạn, nứt ra, nứt nẻ.
anspalten /vt/
I. chẻ, bổ, xẻ; II vi (s) [bị] chê ra, bổ ra.
stärkend /a/
1. tăng lực, bổ; stärkend es Mittel thuốc bổ; 2. (nghĩa bóng) khích lệ.
Abspaltung /f =, -en/
sự] bổ, bửa, ghè, vô.
aufhacken /vt/
1. chặt, bổ, pha, sả; 2. xói, làm tơi;
aufspaken /1 vt/
1. bổ, chẻ, chia tách, phân giải, phân li;
belebend /a/
bổ, tăng SÜC, cho sức sống, làm tươi tỉnh.
lebenspendend /a/
bổ, tảng súc, cho sức sông, làm tươi tỉnh.
erquickend /a/
1. tươi tĩnh, tươi mát, bổ; 2. thích thú, thú vị.
durchschneiden /vt/
chặt, chém, bổ, cắt, băm; 2. cắt, giao, chéo; cắt ngang, chắn ngang.
Vitalität /f =/
1. [sự] bổ, tăng súc; 2. khả năng sống, sức sống, sinh lực.
abspalten /I vt/
chẻ, bổ, bủa, tách ra, ghè ra, đập vô; II vi (s)
Aufspaltung /ỉ =, -en/
1. [sự] bổ, chẻ, phân giải, phân li; 2. [sự] phân cách, chia lìa; Aufspaltung
Zerkleinerung /f =, -en/
1. [sự] nghiền, tán, giã; 2. [sự] đập vụn; 3. [sự] bổ, chẻ, thái, băm.
aufritzen /vt/
dễ cào, dễ sây sát, chặt, chém, bổ, băm, thái.
spalten /I vt/
1. bổ, chẻ, chặt, chém, bổ, cắt, băm; Haare spalten (nghĩa bóng) chẻ sợi tóc thành tư; 2. tách... ra, đập vụn, phân nhỏ, phân tách; 3. chia rẽ, phân biệt, phân chia (đảng, đất nưóc V.V.); 4. (in) xếp thành cột, phân cột, chia cột; II vi (s) (part II gespaltet u gespalten) bị đổ ra, bị chê ra; bị đập vô; bị nứt rạn;
bekömmlich /a/
khỏe, khỏe mạnh, bổ, tót, lành, bổ ích, có ích, hữu ích, tốt đẹp.
durchhauen /(impf durchhieb u durch- háute) vt/
(impf durchhieb u durch- háute) vt chặt đôi, chém đôi, chặt đứt, chặt, bổ, pha, sả, bổ ra, chặt ra từng đoạn.
hacken /vt/
1. bổ, chẻ, chặt; 2. cuốc, xói, đào; 3. đỏp (mồi), cẳn mồi, cắn câu, mổ (thóc...); đục, khoét; auf j-n hacken tắn công ai, công kích ai, dày vò ai; 4. cắt, chặt (về hôc cây).
hauen /[impf hieb (bằng vũ khí), h/
[impf hieb (bằng vũ khí), háute 1. chặt, bổ, chặt nhỏ, bổ nhỏ; 2. (nach D) quất, vụt, đánh, đấm thụi; II vt 1. chặt, bổ, đẽo, đục, khắc, chạm; 2. (mỏ) khấu, đào, khai thác, đóng, lấp, nhét, tra; 3. cắt (cỏ); 4. đánh, đập, nện, choảng; j -n krumm und lahm - đánh cho ai một trận nhừ tủ; ♦ das ist weder gehauen noch gestochen, das ist nicht gehauen und nicht gestochen đây là điều nủa nạc nửa mõ (dỏ ông dỏ thằng, nhì nhằng, tiềm tiệm).
vital /a/
1. bổ, tăng súc, cho Stic, làm tươi tỉnh; 2. Sống, còn, thiết thân, trưóc mắt, cắp thiết, cắp bách, thiết yéu.
zerkleinern /vt/
1. nghiền nhỏ, tán nhỏ, xé nhỏ, giã nhỏ; 2. đập vụn, đập võ, đập nát, tán ra; 3. bổ, chẻ, thái, băm.
Zersplitterung /f =, -en/
1. [sự] chẻ, bổ, dập vụn, tách; 2. [sự] phân tán (lực lượng); 3. [tình trạng, tính] phân tán, tản mạn, tản mát, tân mác, manh mún, chia nhỏ, chia xé; [sự] chia rẽ, phân liệt.
klarmachen /(tác/
1. giải thích, giảng giải, cắt nghĩa, giải nghĩa, thuyết minh, lí giải, giải minh; sich (D) etw. klarmachen tìm hiểu rõ, làm sáng tỏ, làm sáng rõ; 2. (hàng hải, hàng không) chuẩn bị (bay, chạy, chiến đấu); 3. bổ, chẻ (củi).
durchhauen /vt/
1. (impf hieb durch u háute durch) chặt đôi, chém đôi, chặt đút, đẵn, đón, khai phá, mỏ, bổ, chẻ, đập... vỡ; 2. (impf háute durch) đánh, đập, nện, choảng, dần, ghè;
giksen /vt/
1. bổ, chẻ, đập, vở, ghè, châm, chích, chọc, châm chọc; 2. xô, đẩy, thúc, đun, xô đẩy, thúc đẩy, thôi thúc, thúc dục, dục.
gesund /a/
1. khoẻ mạnh, lực lưông, cưỏng tráng, dai súc, dẻo dai, tráng kiện; gesund werden khỏi bệnh, khỏi ôm, bình phục, lại người; j-n gesund machen chữa khỏi, trị bệnh; j-n - pflegen chạy chữa; j-n - schreiben viét giấy nghỉ phép (để chữa bệnh sau khi khỏi bệnh); gesund sein wie ein Fisch im Wässer hoàn toàn bình phục; - und múnter bình yên, khỏe mạnh, mạnh giỏi; 2. bổ, lành; 3. (nghĩa bóng) sáng suốt, minh mẫn, khôn ngoan, đúng đắn; der - e Menschenverstand ý nghĩa đúng đắn, ý kiến sáng suốt; gesund er Geist in einem gesund en Körper tâm hồn khoẻ mạnh trong một thân thể khỏe khoắn; 4. (hoa quả) không hư thối, không ủng; 5. (đòi sống) lành mạnh, trong sạch.
ernennen /vt (zu D)/
vt (zu D) bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định, củ, bổ; cóng hién, hiến dâng, phong, phong tặng.
Ernennung /f =, -en/
sự] bổ nhiệm, bổ nhậm, chĩ định, cử, bổ, phong, phong tặng. .
einsetzen /1 vt/
1. lắp (lồng, đặt)... vào; nắn (chắp) lại; einen Flicken einsetzen vá (cái gì); 2. thả (cá vào ao); 3. ghép (cây); 4. trồng, trồng trọt; 5. (zum D, als A) bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định, cử, bổ; 6.: seine ganze Kraft einsetzen cống hién toàn bô sức lực; sein Lében einsetzen liều mạng, liều mình, liều thân; 7. (quân sự) tham chién; 8. bỏ, gửi (tiền vào...); 9. (lũthuật) chắt [liệu vào] lò; II vi bắt đầu; đến, đến gần, tói gần (về mùa, thôi tiết...);
nährend,nahrhaft /a/
dinh dưdng, có nhiều chất bổ, bổ.